• Sống thân thiện với môi trường
 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

4
9
7
9
9
9
1
5
Thông tin tổng hợp trong lĩnh vực môi trường 04 Tháng Tám 2014 10:10:00 SA

Thành phố Hồ Chí Minh: Công khai danh sách 41 đơn vị gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

(TN&MT) - Trong một diễn biến được xem là mạnh mẽ, ngày 31/7, TP.Hồ Chí Minh quyết định công khai danh sách các đơn vị hoạt động trên địa bàn gây ô nhiễm nghiêm trọng.

 

 
Đây là các đơn vị mà qua kiểm tra cho thấy nước thải sau xử lý đều vượt chỉ tiêu cho phép nhiều lần, cũng có đơn vị có hệ thống xử lý nước thải nhưng không vận hành.
 
Thành phố cũng giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường giám sát việc khắc phục của các đơn vị, chỉ đạo sở này xử lý kiên quyết đối với các đơn vị không chấp hành cải tạo lại hệ thống xử lý nước thải.
Tân Châu
 
 
Danh sách 41 đơn vị gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng mà TP.HCM vừa công bố chiều 31/7:
 
TT
Tên cơ sở
Địa chỉ cơ sở
Lý do đưa vào danh sách
Thời gian hoàn thành xử lý
Biện pháp xử lý
1
Xí nghiệp công nghiệp và dịch vụ Ô tô (Isamco)
139 Cô Giang, phường Cô Giang, quận 1
Nước thải tại hố ga cuối: COD vượt 2,4 lần, BOD vượt 3,94 lần, Màu vượt 1,05 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
2
Bệnh viện Truyền máu Huyết học
118 Hồng Bàng, phường 12, quận 5
Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 2,1 lần so với QCVN 28:2010/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
3
Công ty TNHH Bệnh viện Đức Khang
129A Nguyễn Chí Thanh, phường 9, quận 5
Nước thải sau HTXL: COD vượt 3,55 lần, BOD vượt 3,75 lần, NH4+ vượt 8,05 lần so với QCVN 28:2010/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
4
Công ty CP TM DV Bệnh viện Cao Thắng
135B Trần Bình Trọng, phường 2, quận 5
Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 1,05 lần  so với QCVN 28:2010/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
5
Công ty TNHH Sản xuất hàng tiêu dùng Bình Tiên
22 Lý Chiêu Hoàng, phường 10, quận 6
- Nước thải sau HTXL: TSS vượt 2,8 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B, Kq = 0,9, Kf = 1,1)
- Khí thải lò hơi: SO2 vượt 3,27 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột A)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải và khí thải
6
Công ty SX TM Đức Thành
37/5 Bế Văn Cấm, phường Tân Kiểng,
quận 7
 
Nước thải tại hố ga khu vực nhà ăn: BOD5 vượt 1,2 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B); nước thải tại hố ga khu vực vệ sinh: BOD vượt 1,28 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
 12/2014
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
7
Cơ sở Phước Thành
8G Nguyễn Duy, phường 9, quận 8
Nước thải sau HTXL: Cu vượt 6,1 lần, Ni vượt 35,2 lần, BOD5 vượt 8 lần, COD vượt 4,7 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
8
Công ty CP nhôm nhựa Kim Hằng
01 Ba Tơ, phường 7, quận 8
Khí thải lò hơi: CO vượt 4,9 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột A)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý khí thải
9
Công ty TNHH May Hưng Thịnh Vina
E5 Ích Thạnh, phường Trường Thạnh, quận 9
- Nước thải tại hố ga cuối: Amoni vượt 1,04 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B
- Khí thải lò hơi: CO vượt 1,13 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột A
 12/2014
- Xây dựng hệ thống xử lý nước thải;
- Cải tạo hệ thống xử lý khí thải
10
Công ty CP Giấy Xuân Đức
54B Nam Hòa, phường Phước Long A, quận 9
- Nước thải sau xử lý: BOD5 vượt 2,87 lần; COD vượt 1,38 lần; TSS vượt 1,23 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT cột B1
- Khí thải lò hơi: CO vượt 1,5 lần QCVN 19:2009/BTNMT, cột B
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải và khí thải


 
11
Công ty Hương Việt
2/44 Trương Văn Hải, phường Hiệp Phú, quận 9
Khí thải lò hơi: CO vượt 1,3 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột A
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý khí thải
12
Công ty CP Giày da và May mặc xuất khẩu Legamex
15 Trường Sơn, phường 15,
quận 10
Nước thải tại hố ga cuối, COD vượt 1,68 lần; BOD5 vượt 2,69 lần; Amoni vượt 5,26 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B
 12/2014
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
13
Công ty Phát triển Kinh tế Duyên Hải
32/4 Lê Văn Khương, phường Thới An,
 quận 12
Nước thải sau HTXL: COD vượt 4,8 lần, BOD vượt 4,2 lần, NH4+ vượt 2,3 lần so với QCVN 11:2008/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
14
Cơ sở giấy Hồng Mai
F3/15 ấp 6, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh
Nước thải sau xử lý: COD vượt 7,06 lần, BOD5vượt 15,81 lần, TSS vượt 2,96 lần; độ màu vượt 1,43 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
15
Công ty CP Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo
F1/35 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh
Nước thải sau HTXL: COD vượt 19,75 lần, BOD5vượt 33,78 lần, NH4+ vượt 5,19 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
16
CN DNTN Công ty TNHH Thủy Trúc
D8/14A ấp 4, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh
Nước thải sau HTXL: COD vượt 1,64 lần, BOD5vượt 3,5 lần, TSS vượt 2,02 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
17
Hộ Kinh doanh bún gạo Đầm Sen
A3/25 ấp1, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh
Nước thải sau HTXL: COD vượt 7,56 lần, BOD5 vượt 12,54 lần,TSS vượt 1,68 lần, N vượt 1,47 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
18
Cơ sở sản xuất pô xe gắn máy Tân Tiến
B19/405 Trần Đại Nghĩa, ấp 02, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh
Nước thải sau HTXL: Niken vượt 14,31 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
19
Công ty TNHH sản xuất Bao bì và DV TM Việt Tiến
1A15, ấp 1, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh
Nước thải sau HTXL: COD vượt 4,54 lần, BOD5vượt 15,57 lần, TSS vượt 3,56 lần; màu vượt 2,6 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT (cột B)
12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
20
Hộ Kinh doanh Linh Thy
D6/186/1 ấp 4,  xã Đa Phước, huyện Bình Chánh
Nước thải sau HTXL: COD vượt 1,56 lần; BOD5 vượt 2,46 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
21
Hộ Kinh doanh Minh Hòa
D6/187A ấp 4, xã Đa Phước, huyện Bình Chánh
Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 1,38 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
22
Công ty TNHH SX TM Quốc Siêu
A5/19H ấp 1, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh
- Nước thải tại hố ga cuối: COD vượt 2,1 lần, BOD5vượt 3,39 lần, độ màu vượt 4,01 lần so với QCVN 13:2008/BTNMT (cột B); 
- Kết quả phân tích khí lò hơi số 1: CO vượt 8,2 lần; lò hơi số 2: CO vượt 2,62 lần
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
23
Công ty TNHH SX TM Hoàng Cầm
109A Hồ Học Lãm, phường An Lạc, quận Bình Tân
Nước thải tại hố ga cuối sau HTXL: NH4+ vượt 2,68 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
24
Công ty TNHH SX TM DV XNK Đại Dương VN
92 Hồ Học Lãm, phường An Lạc, quận Bình Tân
Nước thải sau HTXL: TSS vượt 2,81 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
25
Công Ty TNHH Bao bì giấy Á Châu
1524 Tỉnh Lộ 8, ấp 4, Cụm công nghiệp Tân Qui B, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi
Nước thải tại hầm chứa: COD vượt 10,2 lần, BOD5vượt 17,3 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
 12/2014
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
26
Công ty TNHH Woodworth Wooden
ấp 12, Cụm công nghiệp Tân Qui B, xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi
Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 8,48 lần, BOD5vượt 1,03 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
27
Nhà máy Sản xuất đồ gỗ Đồng Nhân
260 ấp 12, Cụm công nghiệp Tân Qui B, xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi
Nước thải sau buồng phun sơn 1: COD vượt 3,14 lần, BOD5 vượt 5,09 lần, Coliform vượt 1060 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
 12/2014
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
28
Công ty CP BV Pharma
ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi
Nước thải sau HTXL: BOD5 vượt 1,3 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
 12/2014
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
29
Nhà máy Sản xuất VLXD Việt Nhật
4/6D ấp 4, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn
Nước thải tại bể lắng: COD vượt 2,11 lần, BOD5vượt 5,38 lần, TSS vượt 35,32 lần  so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
 12/2014
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
30
Công ty liên doanh may Vigawell
2 Trường Chinh, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú
Nước thải tại hố ga cuối: COD vượt 1,4 lần, BOD5vượt 2,2 lần, NH4+ vượt 8,5 lần so với 40:2011/BTNMT (cột B)
 12/2014
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải.
31
Công ty TNHH MTV dệt Sài Gòn
40 Lũy Bán Bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú
Khí thải lò hơi: CO vượt 7,4 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột A)
12/2014
 
Cải tạo hệ thống xử lý khí thải. 
32
Công ty TNHH TM DV XK Quốc tế Mỹ Việt
Km9 đường Song Hành, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức
Khí thải lò hơi cụ thể: CO vượt 1,1 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột B)
12/2014
 
Cải tạo hệ thống xử lý khí thải.  
33
Công ty TNHH Vĩnh Thái
71/2 Xuân Hiệp, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức
Nước thải hố ga cuối: COD vượt 12,9 lần; BOD5vượt 28,9 lần; TSS vượt 3,24 lần; màu vượt 20 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT, cột B
12/2014
 
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải.  
34
Công ty May mặc xuất khẩu Pao Yuan (Việt Nam)
1/108, Quốc Lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức
Nước thải hố ga cuối: COD vượt 1,95 lần,  BOD5vượt 3,38 lần, Amoni vượt 11,93 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B
12/2014
 
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải.  
35
Công ty CP May Sài Gòn 3
40/32 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức
Khí thải: CO vượt 1,05 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột A
12/2014
 
Cải tạo hệ thống xử lý khí thải.  
36
Nhà máy chế tạo thiết bị đồng bộ - Công ty CP cơ khí & xây lắp công nghiệp
đường Đào Trinh Nhất, phường Linh Tây, quận Thủ Đức
Nước thải hố ga cuối: BOD5 vượt 14,85 lần; TSS vượt 10,42 lần; Dầu mỡ động thực vật vượt 1,96 lần so với QCVN14:2008/BTNMT, cột B
12/2014
 
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải.  
37
Công ty TNHH dệt may Thái Dương VN
8 đường 15, phường Linh Trung, quận Thủ Đức
- Nước thải tại hố ga cuối: giá trị BOD5 vượt 1,5 lần; giá trị N-NH4+ vượt 6,9 lần QCVN 40:2011/BTNMT, cột B 
- Khí thải lò hơi: giá trị CO vượt 3,3 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột B
12/2014
 
- Xây dựng hệ thống xử lý nước thải.  
- Cải tạo hệ thống xử lý khí thải.  
38
Công ty TNHH SX-DV-TM Vạn Thành
195 Hoàng Diệu, phường Linh Trung, quận Thủ Đức
Nước thải tại hố ga cuối: giá trị BOD5 vượt 1,6 lần; giá trị N-NH4+ vượt 3,7 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B
12/2014
 
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải.   
39
Công ty CP SX TM DV XNK Indira Gandhi
2 Xa lộ Trường Sơn, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức
Nước thải sau nhà ăn: BOD5 vượt 26,8 lần; giá trị COD vượt 15,9 lần; giá trị SS vượt 5,4 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B
12/2014
 
 
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải.   
40
Chi nhánh Công ty TNHH Nhựa Tân Đại Việt
121 Quốc lộ 1K, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức
Nước thải sau hệ thống xử lý:  Amoni = 34,35 mg/l, vượt 3,18 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B với hệ số Kq=0,9; Kf=1,2
12/2014
 
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải.  
41
Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức
64 Lê Văn Chí, phường Linh Trung, quận Thủ Đức
Nước thải sau hệ thống xử lý: Amoni = 22,96 mg/l, vượt 2,3 lần so với QCVN 28:2010, cột B với hệ số K=1,
12/2014
 
 Cải tạo hệ thống xử lý nước thải.  

Số lượt người xem: 3385    

TIN MỚI HƠN

TIN ĐÃ ĐƯA

Xem tiếp
Xem theo ngày Xem theo ngày
Tìm kiếm