• Sống thân thiện với môi trường
 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

4
9
7
4
6
0
6
8
Thuê đơn vị thẩm định giá 01 Tháng Hai 2021 3:50:00 CH

08/ Thông tin khu đất cần thẩm định:

 

1.   Pháp lý

Căn cứ Thông báo số 835/TB-VP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố về nội dung kết luận, chỉ đạo của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lê Văn Khoa tại cuộc họp nghe báo cáo về kết quả kiểm tra, rà soát tiến độ thực hiện của các Dự án có nghĩa vụ bồi thường đất do Nhà nước trực tiếp quản lý bằng nền đất. Theo đó, tại Điểm 1 chỉ đạo như sau:

“1. Đối với 43 Dự án đã tổ chức kiểm tra, rà soát:

……

c) Trường hợp Chủ đầu tư không còn nền đất tại Dự án khác để bàn giao, thì kiểm tra, rà soát các điều kiện pháp lý, báo cáo, đề xuất trình Ủy ban nhân dân thành phố cho phép Chủ đầu tư nộp tiền để thực hiện nghĩa vụ hoán đổi đấtthay cho hình thức bàn giao nền đối với từng trường hợp cụ thể.

…”

Ngày 29 tháng 5 năm 2018, Ủy ban nhân dân thành phố có Công văn số 2389/UBND-ĐT về xác định nghĩa vụ tài chính đối với phần diện tích đất do Nhà nước trực tiếp quản lý tại dự án Khu dân cư ADC tại phường Phú Mỹ, quận 7 do Công ty Cổ phần ADEC làm chủ đầu tư, theo đó có ý kiến chỉ đạo như sau:

“ 1. Đối với phần diện tích đất do Nhà nước trực tiếp quản lý trong Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư ADC tại phường Phú Mỹ, quận 7 (đất ao, rạch 8.159 m2 và đất đường hẻm 66 m2) được hoán đổi lại đất nền đã hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật là 825,8 m2, chấp thuận cho Công ty Cổ phần ADEC được nộp bằng tiền thay cho hình thức bàn giao đất nền.

 

 

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn Công ty Cổ phần ADEC thực hiện các thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất phần diện tích 825,8 m2 để nộp vào ngân sách theo quy định”

2. Cơ cấu sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 5643/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư ADC tại phường Phú Mỹ, quận 7. Cụ thể:

Số
TT

Loại đất

Diện tích

(m2)

Tỷ lệ

(%)

I

Diện tích đất quy hoạch khu vực quy hoạch, gồm:

81.585

 

 

1

Đất ngoài đơn vị ở

4.605

 

2

Đất đơn vị ở

76.980

    100

II

Đất đơn vị ở gồm:

76.980

100

1

Đất ở

47.156,7

61.26

2

Đất cây xanh

6.287,9

8.17

3

Đất giao thông

18.335,4

23.82

4

Đất giáo dục

5.200

6.76

-     

2.1. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất

Khu đất được chia thành các khu vực chức năng như sau:

-     Nhóm nhà liên kết (gồm nhà liên kế phố và nhà liên kết vườn).

-     Nhà biệt thự.

-     Chung cư cao tầng.

-     Trường học.

-     Công viên cây xanh.

-     Giao thông.

2.1.1. Các loại nhà ở

2.1.1.1. Nhóm nhà liên kết

a. Nhóm nhà liên kết phố: Gồm các lô A (A1, A2,, A18); lô E ( E1,E2,…, E20), lô F; lô P.

 

-  Tổng số căn                                         : 54 căn.

-  Mật độ xây dựng                                 : 70%-80%

-  Hệ số sử dụng đất tối đa                      : 3.72 lần

-  Chỉ giới xây dựng:

·  Sân trước                                           : 3m

·  Sân sau                                              : 2m

·  Bên hông (căn góc)                            : 2.5m

-  Tầng cao công trình                             : 05 tầng

-  Chiều cao xây dựng tối đa: 17m (tính từ cốt lê đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

b. Nhóm nhà liên kết vườn: Gồm các lô A (A19, A20,…, A36); lô E (E21, E22,…, E40); lô B; lô C; lô L.

-  Tổng số căn                                         : 211 căn

-  Mật độ xây dựng                                 : 70%-80%

-  Hệ số sử dụng đất tối đa                      : 2.89 lần

-  Chỉ giới xây dựng:

·  Sân trước                                           : 3m

·  Sân sau                                              : 2m

·  Bên hông (căn góc)                            : 2.5m

-  Tầng cao công trình                             : ≤ 04 tầng

-  Chiều cao xây dựng tối đa: 14m (tính từ cốt lê đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

2.1.1.2. Nhóm nhà biệt thự: Gồm các lô D1 (D1-1 dến D6-6) và D2 (D2-1 đến D2-6).

-  Tổng số căn                                         : 12 căn

-  Mật độ xây dựng                                 : 40%

-  Hệ số sử dụng đất tối đa                      : 1.2 lần

-  Chỉ giới xây dựng:

·  Sân trước                                           : ≥ 3.0 m

·  Sân sau                                              : ≥ 2.0 m

·  Bên hông (căn góc)                            : ≥ 2.0 m

-  Tầng cao công trình                             : 03 tầng

 

-  Chiều cao xây dựng tối đa: 15m (tính từ cốt lê đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

 

2.1.1.3. Nhóm nhà chung cư (lô H):

-  Diện tích khuôn viên                                     : 15.053,94 m2

-  Số căn hộ                                                       : 540 căn

-  Quy mô dân số                                              : 1.892 người

-  Mật độ xây dựng                                           : 40%

-  Hệ số sử dụng đất                                          : 5,0 lần.

·  Chức năng ở                                                : 4.6

·  Chức năng dịch vụ thương mại                              : 0.4

-  Chỉ giới xây dựng:                                         : ≥ 6.0 m

-  Tầng cao tối đa                                              : 29 tầng trong đó:

·  Tầng hầm: để xe và các khu kĩ thuật của chung cư.

·  Tầng 1: diện tích khoảng 5.720,5 m2, bao gồm dịch vụ thương mại, ban quản lý toà nhà, nhóm giữ trẻ, nhóm sinh hoạt cộng đồng và các tiện ích khác cho căn hộ.

·  Tầng 2-29: bố trí căn hộ ở.

·  Tầng mái: bố trí một số hệ thống kĩ thuật cho chung cư.

-  Chiều cao xây dựng tối đa: 100m (tính từ cốt lê đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình).

2.1.1.4. Các khu cây xanh công viện và công trình công cộng

v Khu công viên cây xanh (lô K):

-  Diện tích khuôn viên                 : 6.287,96 m2

-  Hệ số sử dụng đất                      : 0.03 lần

-  Mật độ xây dựng tối đa              : 3%

-  Tầng cao xây dựng                              : 01 tầng

v Trường học (lô G):

-  Diện tích khuôn viên                           : 6.287,96 m2.

-  Mật độ xây dựng tối đa                        : 40%

-  Hệ số sử dụng đất                                : 1.6

-  Tầng cao                                              : 04 tầng (gồm tầng trệt, 03 lầu, mái ngói)

-  Chiều cao hàng rào                                        : 2.2 m

-  Khoảng lùi công trình so với lộ giới    : ≥ 6m.

 

 

3. Vị trí.

Khu dân cư ADC, phường Phú Mỹ, quận 7

4. Thời điểm thẩm định giá: Thời điểm hiện nay.

5. Mục đích của việc xác định giá đất:

Làm cơ sở để Công ty Cổ phần ADEC thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 2389/UBND-ĐT ngày 29 tháng 5 năm 2018.

6. Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: theo bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã đăng trên website của Sở Tài nguyên và Môi trường).

7. Giá dự thầu: (theo điểm 4 mục 1 phần II của Hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016: mức giá trần là 36.514.408 và giá sàn là 18.257.408 đồng.

8. Thời hạn nộp Thư báo giá (theo mẫu): 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông tin trên website của Sở.

 

                                                                                                                            Văn phòng Sở


Số lượt người xem: 1058    
Xem theo ngày Xem theo ngày
Tìm kiếm