• Sống thân thiện với môi trường
 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

4
9
6
4
7
7
1
4
Thuê đơn vị thẩm định giá 04 Tháng Ba 2020 1:30:00 CH

12/ Thông tin khu đất cần thẩm định

 

1.   Pháp lý

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thuận giao đất tại phường Long Bình, quận 9 cho Công ty TNHH Ngân Thạnh để đầu tư xây dựng khu nhà ở.

2. Cơ cấu, quy hoạch sử dụng đất

Căn cứ theo Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của Ủy ban nhân dân quận 9 về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 khu nhà ở tại phường Long Bình, quận 9. Cụ thể:

2.1. Cơ cấu sử dụng đất

 

Stt

Loại đất

Diện tích

(m2)

Tỷ lệ

(%)

A

Đất Nhóm nhà ở

86.511,92

52,5

1

Đất Nhóm nhà ở chung cư

40.541,01

24,6

 

+ Đất ở chung cư

17.326,53

42,7

 

100,0

 

+ Đất sân vườn – cây xanh nội bộ

8.108,20

20,0

 

+ Đất sân đường giao thông nội bộ

15.106,28

37,3

2

Đất Nhóm nhà ở Thấp tầng

45.970,91

27,9

 

+ Đất nhà ở đơn lập

17.634,91

29,0

 

100,0

 

+ Đất nhà ở liên kế vườn

13.353,52

38,4

 

+ Đất sân vườn – cây xanh nội bộ

847,00

1,8

 

+ Đất giao thông nội bộ nhóm nhà ở

14.135,48

30,7

B

Đất Ngoài nhóm nhà ở

78.437,98

47,6

1

Đất giáo dục

14.230,26

8,5

 

+ Trường mẫu giáo

4.007,77

28,2

100,0

 

+ Trường Tiều học

10.222,49

71,8

2

Đất thương mại - dịch vụ

6.509,82

 

 

3

Đất y tế

1.943,28

1,2

 

4

Đất công viên cây xanh tập trung

24.896,42

15,1

 

5

Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật

772,17

0,5

 

6

Đất giao thông ngoài nhóm nhà ở

(Đường A8, A9, A11, A12, A13 và B1)

30.086,03

18,2

 

 

Diện tích toàn khu

164,949,9

100,0

 

 

2.2. Chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc

2.2.1. Chung cư cao tầng kết hợp dịch vụ

- Chức năng                                        : căn hộ kinh doanh và nhà ở xã hội.

- Quy mô dân số                                 : 4.440 người.

- Số lượng                                          : gồm 06 khối đế và 14 khối tháp.

- Diện tích nhóm nhà ở cao tầng           : 40.541,01m2, trong đó:

+ Đất ở (diện tích chiếm đất xây dựng)   : 17.326,53m2

+ Đất sân vườn – cây xanh nội bộ          :   8.108,20m2

+ Đất sân đường giao thông nội bộ                  : 15.106,28m2

-    Mật độ xây dựng chung cư:

+ Khối đế                : 42,7%

+ Khối tháp              : 28,9%

-  Tầng cao xây dựng tối đa: 21 tầng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) trong đó:

+ Khi đế                : 03 tầng

+ Khi tháp              : 15 - 18 tầng

-    Hệ số sử dụng đất trung bình: 6,1 trong đó:

+ Hệ số sử dụng đất đối với chức năng ở: 4,8

+ Hệ số sử dụng đất đối với chức năng dịch vụ công cộng: 1,3

 

 

v Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc đối với từng nhóm nhà ở:

- Khu chung cư cao tầng kết hợp dịch vụ (lô đất ký hiệu I)

+ Chức năng                         : nhà ở xã hội

+ Quy mô dân số                  : 2.140 người

+ Số lượng                           : gồm 03 khối đế và 06 khối tháp

+ Diện tích khu đất               : 18.338,45m2 trong đó:

++ Đất ở (diện tích chiếm đất xây dựng)       : 7.335,38 m2

++ Đất sân vườn – cây xanh nội bộ              : 3.667,69 m2

++ Đất sân đường giao thông nội bộ             : 7.335,38 m2

+ Mật độ xây dựng chung cư:

++  Khối đế tối đa        : 40%

++  Khối tháp tối đa     : 30%

+ Tầng cao xây dựng tối đa: 18 tầng (bao gồm các tầng theo QCVN 03: 2012/BXD) trong đó:

++  Khối đế        : 03 tầng

++  Khối tháp     : 15 tầng

+ Hệ số sử dụng đất tối đa: 5,7 trong đó:

++  Hệ số sử dụng đất đối với chức năng ở: 4,5.

++  Hệ số sử dụng đất đối với chức năng dịch vụ công cộng: 1,2.

- Khu chung cư cao tầng kết hợp dịch vụ (lô đất ký hiệu II)

+ Chức năng              : căn hộ kinh doanh

+ Quy mô dân số        : 1.300 người

+ Số lượng                : gồm 01 khối đế và 04 khối tháp

+ Diện tích khu đất     : 13.105,20m2 trong đó:

++ Đất ở (diện tích chiếm đất xây dựng)       : 5.897,34 m2

++ Đất sân vườn – cây xanh nội bộ              : 2.621,04 m2

++ Đất sân đường giao thông nội bộ             : 4.586,82 m2

+ Mật độ xây dựng chung cư:

++  Khối đế tối đa          : 45%

++  Khối tháp tối đa       : 28%

 

+ Tầng cao xây dựng tối đa: 21 tầng (bao gồm các tầng theo QCVN 03: 2012/BXD) trong đó:

++  Khối đế                   : 03 tầng

++  Khối tháp       : 18 tầng

+ Hệ số sử dụng đất tối đa: 6,4 trong đó:

++  Hệ số sử dụng đất đối với chức năng ở: 5,0.

++  Hệ số sử dụng đất đối với chức năng dịch vụ công cộng: 1,4.

- Khu chung cư cao tầng kết hợp dịch vụ (lô đất ký hiệu III)

+ Chức năng              : căn hộ kinh doanh

+ Quy mô dân số        : 600 người

+ Số lượng                : gồm 01 khối đế và 02 khối tháp

+ Diện tích khu đất     : 4.893,54m2 trong đó:

++ Đất ở (diện tích chiếm đất xây dựng)       : 2.202,09 m2

++ Đất sân vườn – cây xanh nội bộ              : 978,71 m2

++ Đất sân đường giao thông nội bộ             : 1.712,74 m2

+ Mật độ xây dựng chung cư:

++  Khối đế tối đa          : 45%

++  Khối tháp tối đa       : 28%

+ Tầng cao xây dựng tối đa: 21 tầng (bao gồm các tầng theo QCVN 03: 2012/BXD) trong đó:

++  Khối đế                   : 03 tầng

++  Khối tháp       : 18 tầng

+ Hệ số sử dụng đất tối đa: 6,4 trong đó:

++  Hệ số sử dụng đất đối với chức năng ở: 5,0

++  Hệ số sử dụng đất đối với chức năng dịch vụ công cộng: 1,4

2.2.2. Khu nhà ở thấp tầng

- Chức năng nhà ở riêng lẻ thấp tầng bao gồm: nhà ở đơn lập, nhà ở liên kế vườn.

-    Quy mô dân số                                           : 795 người

-  Diện tích nhóm nhà ở thấp tầng                  : 45.970,93m2 trong đó:

(bao gồm sân, đường nội bộ và diện tích lô đất)

-    Mật độ xây dựng tối đa                               : 70%

-  Tầng cao xây dựng tối đa: 04 tầng (bao gồm các tầng theo QCVN 03: 2012/BXD)

-  Tổng số căn nhà: 159 căn, gồm:

+ Nhà ở đơn lập: 78 căn

+ Nhà ở liên kế vườn: 81 căn

-    Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc đối với từng lọi nhà ở như sau:

+ Nhà ở liên kế vườn ký hiệu A:

++  Số lượng: 55 căn

++  Diện tích lô đất: 143,51 -> 236,82 m2/lô

++  Mật độ xây dựng: 66,3% - 70%

++  Tầng cao xây dựng: 04 tầng.

+ Nhà ở liên kế vườn ký hiệu B:

++  Số lượng: 26 căn

++  Diện tích lô đất: 141,60 -> 354,07 m2/lô

++  Mật độ xây dựng: 54,6% - 70%

++  Tầng cao xây dựng: 04 tầng

+ Nhà ở đơn lập gồm các lô đấtký hiệu C,D,E,F:

++  Số lượng: 78 căn nhà đơn lập

++  Diện tích lô đất: 180,0 -> 359,43m2/lô

++  Mật độ xây dựng: 50%

++  Tầng cao xây dựng: 03 tầng

2.2.3. Đất trường mẫu giáo

-  Chức năng: công cộng

-  Số lượng: 01 công trình

-  Diện tích khu đất: 4.007,77m2, trong đó:

+ Đất xây dựng công trình               : 1.603,11m2

+ Tỷ lệ cây xanh tối thiểu                : 30% diện tích khu đất

+ Mật độ xây dựng công trình          : 40%

+ Tầng cao xây dựng                       : 02 tầng

+ Hệ số sử dụng đất                         : 0,8

 

 

2.2.4. Đất trường tiểu học

-  Chức năng: công cộng

-  Số lượng: 01 công trình

-  Diện tích khu đất: 10.222,49m2, trong đó:

+ Đất xây dựng công trình               : 4.089,0m2

+ Mật độ xây dựng công trình          : 40%

+ Hệ số sử dụng đất                         : 1,6

2.2.5. Đất thương mại – dịch vụ

-  Chức năng: thương mại

-  Số lượng: 01 công trình

-  Diện tích khu đất: 6.509,82m2, trong đó:

+ Đất xây dựng công trình               : 2.603,93m2

+ Mật độ xây dựng công trình          : 40%

+ Tầng cao xây dựng                       : 04 tầng

+ Hệ số sử dụng đất                         : 1,6

2.2.6. Đất y tế

-  Chức năng: công cộng

-  Số lượng: 01 công trình

-  Diện tích khu đất: 1.943,28m2, trong đó:

+ Đất xây dựng công trình               : 777,31m2

+ Mật độ xây dựng công trình          : 40%

+ Tầng cao xây dựng                       : 02 tầng

+ Hệ số sử dụng đất                         : 0,8

2.2.7. Đất công viên cây xanh

-  Tổng diện tích khu đất: 25.743,4m2, trong đó:

-    Mật độ xây dựng công trình              : 5%

-    Tầng cao xây dựng                           : 01 tầng

3.  Mục đích của việc xác định giá đất

Làm cơ sở để Đơn vị sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Nhà nước theo quy định.

 

 

6. Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu:

Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: theo bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã đăng trên website của Sở Tài nguyên và Môi trường).

7. Giá dự thầu: (theo điểm 4 mục 1 phần II của Hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016: mức giá trần là 143.977.640 đồng và giá sàn là 71.988.820 đồng.

8. Thời hạn nộp Thư báo giá (theo mẫu): 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông tin trên website của Sở.

Phòng Kinh tế đất


Số lượt người xem: 1060    
Xem theo ngày Xem theo ngày
Tìm kiếm