1. Pháp lý
Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về chuyển hình thức trả tiền thuê đất của Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Hiệp Phước đối với một phần diện tích thuộc Khu Công nghiệp Hiệp Phước giai đoạn 1 tại xã Long Thới và xã Hiệp Phước – huyện Nhà Bè.
2.Vị trí
02 lô đất công nghiệp tương ứng diện tích 20.876,8 m2 thuộc một phần Khu Công nghiệp Hiệp Phước giai đoạn 1, cụ thể:
- Lô C16a-3, thửa 241, tờ bản đồ số 7, diện tích 10.884,2 m2;
- Lô C16a-4, thửa 242, tờ bản đồ số 7, diện tích 9.992,6 m2.
3. Hình thức sử dụng, thời hạn:
- Hình thức: Chuyển từ thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gain thuê còn lại.
- Thời hạn: từ ngày 28/12/1996 đến ngày 29/12/2048.
4. Cơ cấu sử dụng đất
Theo Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu Công nghiệp Hiệp Phước (giai đoạn 1) tại xã Hiệp Phước huyện Nhà Bè.
4.1 Cơ cấu Quy hoạch sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch
Stt
|
Loại đất
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
A
|
ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP
|
310,07
|
99,57
|
I
|
Đất xây dựng nhà máy kho tàng
|
232,09
|
74,53
|
1
|
Đất công nghiệp
|
172,01
|
55,24
|
2
|
Đất cảng
|
60,08
|
19,29
|
2.1
|
Đất cảng tập trung
|
53,93
|
|
2.2
|
Đất xây dựng cầu cảng
|
0,8
|
|
2.3
|
Đất bến bãi
|
5,35
|
|
II
|
Đất công trình kỹ thuật hạ tầng đầu mối
|
4,86
|
1,56
|
3
|
Đất công trình kỹ thuật hạ tầng đầu mối
|
2,84
|
0,91
|
4
|
Đất cây xanh cách ly (hành lang kỹ thuật 6m)
|
2,02
|
0,65
|
III
|
Đất quản lý điều hành – dịch vụ - thương mại
|
3,1
|
1
|
IV
|
Đất cây xanh, mặt nước
|
38,08
|
12,23
|
4
|
Mặt nước
|
3,65
|
1,17
|
5
|
Đất cây xanh
|
34,44
|
11,06
|
V
|
Đất giao thông
|
31,92
|
10,25
|
II
|
ĐẤT KHÁC
|
1,3412
|
0,43
|
|
Đất quân đội
|
0,5412
|
0,17
|
|
Đất cảng vụ
|
0,3
|
0,1
|
|
Đất hải vụ
|
0,5
|
0,16
|
|
Tổng cộng
|
311,4
|
100
|
4.2 Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị và hạ tầng kỹ thuật
Stt
|
Loại chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Các chỉ tiêu
|
Các chỉ tiêu quy hoạch toàn khu
|
1
|
Mật độ xây dựng chung
|
%
|
|
Đất công nghiệp
|
%
|
≤ 70 và phải phù hợp với QCVN 01:2008/BXD
|
Đất cảng
|
%
|
≤ 70 và phải phù hợp với QCVN 01:2008/BXD
|
Đất công trình kỹ thuật hạ tầng đầu mối
|
%
|
≤ 40
|
Đất quản lý điều hành, dịch vụ, thương mại
|
%
|
≤ 40
|
2
|
Hệ số sử dụng đất chung
|
|
|
Đất công nghiệp
|
|
≤ 4,9
|
Đất cảng
|
|
≤ 4,9
|
Đất công trình kỹ thuật hạ tầng đầu mối
|
|
≤ 1,2
|
Đất quản lý điều hành, dịch vụ, thương mại
|
|
≤ 2,0
|
3
|
Tầng cao xây dựng
|
Tầng
|
|
Đất công nghiệp
|
Tầng
|
≤ 07
|
Đất cảng
|
Tầng
|
≤ 07
|
Đất công trình kỹ thuật hạ tầng đầu mối
|
Tầng
|
≤ 3,0
|
Đất quản lý điều hành, dịch vụ, thương mại
|
Tầng
|
≤ 5
|
5. Thời điểm thẩm định giá:Tháng 3 năm 2017
6. Mục đích của việc xác định giá đất:
Làm cơ sở để đơn vị nộp tiền thuê đất cho Nhà nước theo quy định.
7. Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu:
Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: theo bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã đăng trên website của Sở Tài nguyên và Môi trường.
8. Giá dự thầu: (theo điểm 4 mục 1 phần II của Hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016: mức giá trần là 133.372.367 đồng và giá sàn là 66.686.184 đồng.
9. Thời hạn nộp Thư báo giá (theo mẫu): 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông tin trên website của Sở.
Văn phòng Sở