Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường
1. Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
2. Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
3. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
4. Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
5. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
6. Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
7. Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
8. Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
9. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
10. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
11. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
12. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
13. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
14. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
15. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
16. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
17. Đóng cửa mỏ khoáng sản
18. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
19. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
20. Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
21. Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
22. Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
23. Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV