Ủy ban nhân dân Thành phố đã ban hành Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 09/9/2025 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường (đính kèm: 1; 2).
Nay, Sở Nông nghiệp và Môi trường công khai danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường:
1. Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
2. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản;
3. Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản;
4. Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản;
5. Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản;
6. Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản;
7. Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản;
8. Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản;
9. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản;
10. Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản;
11. Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản;
12. Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản;
13. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản;
14. Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản;
15. Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản;
16. Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản;
17. Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt;
18. Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản;
19. Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản;
20. Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
21. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản;
22. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản;
23. Điều chỉnh Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản;
24. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản;
25. Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản;
26. Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản;
27. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV;
28. Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV;
29. Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV;
30. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV;
31. Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
32. Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV;
33. Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn;
34. Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV;
35. Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV