• Sống thân thiện với môi trường
 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

4
9
6
0
4
4
8
2
Thuê đơn vị thẩm định giá 12 Tháng Ba 2018 1:35:00 CH

40/ Thông tin khu đất cần thẩm định: Diện tích: 4.206 m2 (đất đường)

 

1.   Pháp lý

Quyết định số 2118/QĐ- UB ngày 04 tháng 6 năm 2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao đất cho Công ty TNHH sản xuất – thương mại – xây dựng – khách sạn Tân Hải Minh để đầu tư xây dựng khu nhà ở tại Phường Linh Tây, quận Thủ Đức.

Quyết định số 2404/QĐ – UBND ngày 07 tháng 12 năm 2007 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500.

2.   Diện tích, vị trí:

-       Diện tích: 4.206 m2 (đất đường).

-      Vị trí: xác định theo bản đồ vị trí thu hồi – giao đất (tỷ lệ 1/4000) và bản đồ hiện trạng (tỷ lệ 1/500) số 15524/GĐ – ĐCNĐ ngày 13/12/2002 do Sở Địa chính – Nhà đất duyệt.

3.   Cơ cấu sử dụng đất:

Tổng diện tích khu đất quy hoạch: 90.944 m2, phân bổ theo cơ cấu sử dụng đất như sau:

-       Đất ở: từ 49.429 m2 điều chỉnh thành 48.651 m2, chiếm 53,5%, bao gồm:

+     Đất xây dựng nhà biệt thự: 3.742 m2, chiếm 7,69% đất ở.

+     Đất xây dựng nhà liên kế vườn: 16.559 m2, chiếm 64,04% đất ở.

+     Đất xây dựng nhà chung cư: 28.350 m2, chiếm 58,27% đất ở.

-      Đất cây xanh: từ 15.487 m2 điều chỉnh thành 13.776 m2, chiếm 15,15%, bao gồm:

 

+       Đất cây xanh tập trung – TDTT: 9.195 m2, chiếm 66,75%.

+       Đất cây xanh cảnh quan: 4.581 m2, chiếm 66,75%.

-      Đất giao thông: từ 20.197,8 m2 điều chỉnh thành 22.950 m2, chiếm 25,23%.

-      Đất công trình công cộng: từ 7.212 m2 điều chỉnh thành 5.567 m2, chiếm 6,12% (chưa tính tổng diện tích 4.137 m2 bố trí làm công trình công cộng và nhà trẻ tại các chung cư).

4.   Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc:

4.1     Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc toàn khu:

-       Tổng diện tích xây dựng: 24.245 m2

-       Tổng diện tích sàn xây dựng: 205.200 m2

-       Mật độ xây dựng chung: 26,66%

-       Tầng cao xây dựng:

+ Thấp nhất: 02 tầng.

+ Cao nhất: 18 tầng.

-       Hệ số sử dụng đất chung: 2,26

4.2    Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc cho các hạng mục công trình trong khu quy hoạch:

-       Tổng số căn hộ toàn khu: 1698 căn, trong đó:

+    Tổng số căn hộ chung cư   : 1530 căn

+    Tổng số căn nhà liên kế     : 151 căn

+    Tổng số căn nhà ở biệt thự song lập: 17 căn

v Khu nhà ở thấp tầng:

-       Chỉ tiêu cho nhà ở liên kế có sân vườn lô A:

+    Tổng số căn   : 53 căn

+    Diện tích đất lô A    : 5628 m2

+    Diện tích đất 1 nền  : 100,85 m2 – 170,49 m2/nền.

+    Mật độ xây dựng trên toàn lô đất: ≤ 60%

+    Tầng cao xây dựng   : 3,5 tầng

-       Chỉ tiêu cho nhà ở liên kế có sân vườn lô B:

+    Tổng số căn   : 34 căn

+    Diện tích đất lô B    : 3.599 m2

+    Diện tích đất 1 nền  : 100 m2 – 193,45 m2/nền.

 

+    Mật độ xây dựng trên toàn lô đất: ≤ 60%

+    Tầng cao xây dựng   : 3,5 tầng.

-       Chỉ tiêu cho nhà ở liên kế có sân vườn lô C:

+    Tổng số căn   : 27 căn

+    Diện tích đất lô C    : 3.303 m2

+    Diện tích đất 1 nền  : 98,89 m2 – 184,98 m2/nền.

+    Mật độ xây dựng trên toàn lô đất: ≤ 60%

+    Tầng cao xây dựng   : 3,5 tầng.

-       Chỉ tiêu cho nhà ở liên kế có sân vườn lô D:

+     Tổng số căn   : 32 căn

+     Diện tích đất lô D    : 3.404 m2

+     Diện tích đất 1 nền  : 100,49m2 – 185,57 m2/nền.

+     Mật độ xây dựng trên toàn lô đất: ≤ 60%

+     Tầng cao xây dựng   : 3,5 tầng.

-       Chỉ tiêu cho nhà ở liên kế có sân vườn lô E:

+    Tổng số căn   : 05 căn

+    Diện tích đất lô E    : 625 m2

+    Diện tích đất 1 nền  : 93,76m2 – 192,13 m2/nền.

+    Mật độ xây dựng trên toàn lô đất: ≤ 60%

+    Tầng cao xây dựng   : 3,5 tầng.

-       Chỉ tiêu cho nhà biệt thự đơn lập lô D:

+     Tổng số căn   : 03

+     Diện tích đất lô D    : 732 m2

+     Diện tích đất 1 nền  : 161,7 m2 – 326,1 m2/nền.

+     Mật độ xây dựng trên toàn lô đất:  ≤ 45%

+     Tầng cao xây dựng   : 2,5 tầng.

-       Chỉ tiêu cho nhà biệt thự song lập lô D:

+    Tổng số căn   : 14

+    Diện tích đất lô D    : 3.010 m2

+    Diện tích đất 1 nền  : 161,7 m2 – 359,41 m2/nền.

+    Mật độ xây dựng trên toàn lô đất: ≤ 50%

+    Tầng cao xây dựng   : 02 tầng.

v Khu nhà ở cao tầng:

-       Khu chung cư kết hợp thương mại (lô F):

+     Diện tích khuôn viên         : 12.900 m2

+     Diện tích xây dựng  : khoảng 5.991 m2

+     Tổng diện tích sàn   : khoảng 76.293 m2

+     Mật độ xây dựng:

·       Khối đế (03 tầng) : ≤ 50%

·       Khối tháp (15 tầng): ≤ 30%

+     Tổng số căn hộ        : 630 căn hộ

+     Diện tích căn hộ      : 50 – 80 m2/ căn hộ

+     Tầng cao                  : tối đa 18 tầng

+     Hệ số sử dụng đất    :  ≤ 06

+     Tổng diện tích bãi để xe trong nhà: khoảng 13.000 m2

+    Diện tích khu sinh hoạt cộng đồng : ≥ 1.100 m2 (theo tiêu chuẩn 0,5m2/ người).

+     Tổng diện tích khu nhà trẻ : ≥  550 m2

-       Khu chung cư kết hợp thương mại (lô G):

+     Diện tích khuôn viên         : 7.450 m2

+     Diện tích xây dựng : khoảng 3.340 m2

+      Tổng diện tích sàn   : khoảng 44.130 m2

+     Mật độ xây dựng:

·       Khối đế (03 tầng): ≤ 50%

·       Khối tháp (15 tầng): ≤ 30%

+     Tổng số căn hộ        : 480 căn hộ

+     Diện tích căn hộ      : 50 – 80 m2/ căn hộ

+     Tầng cao tối đa        : 18 tầng

+     Hệ số sử dụng đất    :  ≤ 6

+     Tổng diện tích bãi để xe trong nhà        : khoảng 8.600 m2

+     Diện tích khu sinh hoạt cộng đồng       : ≥ 875 m2

+     Tổng diện tích khu nhà trẻ : ≥ 437,5 m2

-       Khu chung cư kết hợp kết hợp thương mại (lô H):

+    Diện tích khuôn viên         : 8.000 m2

+    Diện tích xây dựng  : khoảng 3.145 m2

+    Tổng diện tích sàn   : khoảng 46.335 m2

+    Mật độ xây dựng:    

·       Khối đế (03 tầng): ≤ 50%

·       Khối tháp (15 tầng): ≤ 30%

 

+    Tổng số căn hộ        : 420 căn hộ

+    Diện tích căn hộ      : 50 – 80 m2/ căn hộ

+    Tầng cao tối đa        : 18 tầng.

+    Hệ số sử dụng đất    :  ≤ 6

+    Tổng diện tích bãi để xe trong nhà: khoảng 7.800 m2

+    Diện tích khu sinh hoạt cộng đồng: 775 m2

+    Tổng diện tích khu nhà trẻ :  385,5 m2

v Khu công trình công cộng:

-  Trường tiểu học:

+     Diện tích khuôn viên         : 4.000 m2

+     Diện tích xây dựng  : khoảng 1.145 m2

+     Tổng diện tích sàn   : khoảng 2.290 m2

+     Mật độ xây dựng      : ≤ 30%

+     Tầng cao        : 02 – 03 tầng.

-  Công trình dịch vụ Nhà hàng – khách sạn:

+     Diện tích khuôn viên         : 682 m2

+     Diện tích xây dựng  : khoảng 382 m2

+     Tổng diện tích sàn   : khoảng 1.337 m2

+     Mật độ xây dựng      : ≤ 50%

+     Tầng cao        : 04 – 05 tầng.

-  Công trình dịch vụ văn phòng:

+     Diện tích khuôn viên         : 885 m2

+     Diện tích xây dựng  : khoảng 389 m2

+     Tổng diện tích sàn   : khoảng 3.890 m2

+     Mật độ xây dựng      : ≤ 50%

+     Tầng cao        : 10 tầng.

v Khu cây xanh – TDTT:

+    Cây xanh tâp trung – TDTT : Diện tích 9.195 m2; Mật độ xây dựng công trình TDTT 5%.

+    Cây xanh dọc đường Đường Tân Sơn Nhất – Bình Lợi – Vành Đai ngoài: diện tích 4.581 m2

 

 

 

5.   Thời điểm thẩm định giá: Tháng 03 năm 2018 (thời điểm hiện nay)

6.   Mục đích của việc xác định giá đất:

Làm cơ sở để đơn vị sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất đối với phần diện tích 4.206 m2 đất do Nhà nước trực tiếp quản lý trong dự án theo quy định.

5. Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: theo bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã đăng trên website của Sở Tài nguyên và Môi trường).

6. Giá dự thầu: (theo điểm 4 mục 1 phần II của Hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016: mức giá trần là 78.678050 đồng và giá sàn là 39.339.025 đồng

7. Thời hạn nộp Thư báo giá (theo mẫu): 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông tin trên website của Sở.

 

Văn phòng Sở

 


Số lượt người xem: 1070    
Xem theo ngày Xem theo ngày
Tìm kiếm