1. Pháp lý:
- Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố
2. Vị trí: thửa đất số 70, tờ bản đồ số 130, 131, Bộ địa chính phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức. Cụ thể theo Bản đồ hiện trạng vị trí số 43334/KĐ/CN-TNMT do Trung tâm Đo đạc Bản đồ lập và đã được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 17 tháng 8 năm 2012.
3. Chỉ tiêu quy hoạch:
- Quyết định số 82/QĐ-SXD-TĐDA ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khu căn hộ tại phường Hiệp Bình Chánh.
- Quyết định số 1035/QĐ-SXD-TĐDA ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Khu căn hộ tại đường số 20, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức
Việc thay đổi giữa quy hoạch chi tiết mới so với quy hoạch chi tiết cũ được thể hiện tại bảng tổng hợp sau:
Nội dung
|
Quyết định số 82/QĐ-SXD-TĐDA ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Sở Xây dựng
|
Quyết định số 1035/QĐ-SXD-TĐDA ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Sở Xây dựng
|
- Cấp công trình
|
II
|
I
|
- Tổng diện tích sàn xây dựng
|
48.278,69m2 (tầng hầm và tầng thượng)
|
50.222,65m2 (01 tầng hầm, tầng kỹ thuật – mái che thang)
|
- Số tầng
|
15 tầng (01 tầng hầm + tầng trệt + 14 tầng lầu + tầng sân thượng)
|
17 tầng (gồm tầng trệt và 16 tầng lầu (không bao gồm 01 tầng hầm), trong đó khối đế 02 tầng, khối tháp 15 tầng
|
- Chiều cao công trình
|
55,55m
|
63,6m
|
- Mật độ xây dựng
|
38,5% (khối đế), 34,4% (khối tháp)
|
39,45% (khối đế), 34,96% (khối tháp)
|
- Hệ số sử dụng đất
|
5,03
|
5,5
|
- Số lượng căn hộ
|
373 căn
|
470 căn
|
4. Thời điểm thẩm định giá: tháng 7 năm 2017.
5. Mục đích sử dụng đất: xây dựng Khu dân cư Hiệp Bình Chánh.
6. Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
7. Mục đích của việc xác định giá đất: Làm cơ sở để đơn vị sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định.
8. Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: theo bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã đăng trên website của Sở Tài nguyên và Môi trường).
9. Giá dự thầu: (theo điểm 4 mục 1 phần II của Hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016: mức giá trần là 29.584.940 đồng và giá sàn là 14.792.470 đồng.
10. Thư báo giá phải được để trong phong bì dán kín có niêm phong.
11. Thời hạn nộp Thư báo giá (theo mẫu): 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông tin trên website của Sở.
Văn phòng Sở