• Sống thân thiện với môi trường
 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

4
9
3
3
4
4
0
7
Thuê đơn vị thẩm định giá 09 Tháng Mười Một 2017 2:55:00 CH

163/ Thông tin khu đất cần thẩm định: Vị trí 2, đường Quốc lộ 50 (đoạn từ Hết ranh xã Đa Phước đến Cầu Ông Thìn). Xác định cụ thể theo Bản đồ hiện trạng vị trí số 43791/GĐ-TNMT đã được Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm duyệt ngày 05/7/2017

 1.     Pháp lý:

Quyết định số 5260/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về cho Công ty Cổ phần Kho vận giao nhận ngoại thương Mộc An Châu thuê đất để đầu tư xây dựng Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp – nguy hại tại Khu liên hợp xử lý chất thải rắn và Nghĩa trang Đa Phước, xã Đa Phước, huyện Bình Chánh.

2. Diện tích và vị trí:

- Diện tích: 169.142,2m2 (trong đó diện tích đất xây dựng Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại và các công trình phụ trợ: 145.100m2; diện tích đất cây xanh – mặt nước: 24.042,2m2).

- Vị trí 2, đường Quốc lộ 50 (đoạn từ Hết ranh xã Đa Phước đến Cầu Ông Thìn). Xác định cụ thể theo Bản đồ hiện trạng vị trí số 43791/GĐ-TNMT đã được Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm duyệt ngày 05/7/2017.

3. Chỉ tiêu quy hoạch: Căn cứ theo Quyết định số 6287/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp – nguy hại, xã Đa Phước, huyện Bình Chánh, cụ thể như sau:

a) Bảng cân bằng sử dụng đất

STT

Loại đất

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

1

Đất khu xử lý rác

5,80

34,08

2

Đất khu lò đốt rác

0,84

4,91

3

Đất khu ứng dụng và thí nghiệm công nghệ mới

1,96

11,53

4

Đất cây xanh – mặt nước

-          Đất cây xanh công viên

-          Các cây xanh cách ly

-          Hồ điều hòa

-          Mặt nước sông rạch – hồ điều hòa     

2,50

0,55

1,09

0,80

0,06

14,72

3,26

6,41

4,71

0,34

5

Đất khu điều hành

0,50

2,94

6

Đất bãi chôn lấp an toàn

2,00

11,77

7

Đất hạ tầng

0,25

1,47

8

Đất bãi xe

0,50

2,94

9

Đất giao thông

2,66

15,64

 

Tổng cộng

17,01

100,00

b) Bảng chỉ tiêu sử dụng đất

STT

Loại đất

Ký hiệu

Diện tích (ha)

MĐXD (%)

Tầng cao

Tỷ lệ (%)

I

Đất khu xử lý rác

 

5,80

 

 

34,08

 

 

I.1

0,91

70

1

 

 

 

I.2

1,51

70

1

 

 

 

I.3

1,38

70

1

 

 

 

I.4

2,00

70

1

 

II

Đất khu lò đốt rác

II.1

0,84

70

-

4,91

III

Đất khu ứng dụng và thí nghiệm công nghệ mới

III.1

1,96

70

1

11,52

IV

Đất cây xanh – mặt nước

-          Đất cây xanh công viên

-          Các cây xanh cách ly

-          Hồ điều hòa

-          Mặt nước sông rạch – hồ điều hòa     

 

2,50

0,55

1,09

0,80

0,06

 

 

14,69

3,23

6,41

4,70

0,35

V

Đất khu điều hành

V.1

0,50

40

1-2

2,94

VI

Đất bãi chôn lấp an toàn

VI.1

2,00

 

 

11,77

VII

Đất hạ tầng

VII.1

0,25

40

1

1,47

VIII

Đất bãi xe

VIII.1

0,50

 

 

2,94

IX

Đất giao thông

 

2,66

 

 

15,64

 

Tổng cộng

 

17,01

 

 

100

4.  Thời điểm thẩm định giá: tháng 10 năm 2017.

5. Mục đích sử dụng đất: đất bãi thải, xử lý chất thải (xây dựng nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp – nguy hại).

6. Hình thức sử dụng đất: Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

7. Mục đích của việc xác định giá đất: Làm cơ sở để đơn vị sử dụng đất nộp tiền thuê đất hàng năm cho Nhà nước theo quy định.

8. Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: theo bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã đăng trên website của Sở Tài nguyên và Môi trường).

9. Giá dự thầu: (theo điểm 4 mục 1 phần II của Hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016: mức giá trần là                          64.180.749 đồng và giá sàn là  32.090.375 đồng.

10. Thư báo giá phải được để trong phong bì dán kín có niêm phong.

11. Thời hạn nộp Thư báo giá (theo mẫu): 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông tin trên website của Sở.

 

 

Văn phòng Sở


Số lượt người xem: 1024    
Xem theo ngày Xem theo ngày
Tìm kiếm