1. Pháp lý
Quyết định số 4677/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về thuận cho Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Hiệp Phước thuê 833.543 m2 tại xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè để đầu tư xây dựng, kinh doanh cơ sở hạ tầng (thuộc một phần dự án) Khu Công nghiệp Hiệp Phước giai đoạn 2;
Quyết định số 4678/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về thuận cho Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Hiệp Phước thuê 548.251,6 m2 tại xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè để đầu tư xây dựng, kinh doanh cơ sở hạ tầng (thuộc một phần dự án) Khu Công nghiệp Hiệp Phước giai đoạn 2;
Quyết định số 5766/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về thuận cho Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Hiệp Phước được chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê còn lại đối với 197.040,3 m2 tại xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè thuộc một phần diện tích khu đất Công ty được thuê theo Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 và số 2602/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố;
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về thuận cho Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Hiệp Phước thuê 998.138,8 m2 đất tại xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè để đầu tư xây dựng, kinh doanh cơ sở hạ tầng (thuộc một phần dự án) Khu Công nghiệp Hiệp Phước giai đoạn 2;
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về thuận cho Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Hiệp Phước thuê 211.954 m2 đất tại xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè để đầu tư xây dựng, kinh doanh cơ sở hạ tầng (thuộc một phần dự án) Khu Công nghiệp Hiệp Phước giai đoạn 2;
Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về thuận cho Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Hiệp Phước thuê 16.090 m2 đất tại xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè thuộc một phần Khu Công nghiệp Hiệp Phước giai đoạn 2 để đầu tư xây dựng, kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu Công nghiệp.
2.Vị trí
Xác định theo Bản đồ số 03/HĐ-16 do Công ty TNHH Khảo sát và Tư vấn Xây dựng Thái Bình lập ngày 21/5/2015, diện tích chính xác sẽ được xác định theo bản đồ hiện trạng vị trí do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. (đối với Quyết định số 4677/QĐ-UBND ngày 07/9/2016)
Xác định theo Bản đồ số 04/HĐ-16 do Công ty TNHH Khảo sát và Tư vấn Xây dựng Thái Bình lập ngày 21/5/2015, diện tích chính xác sẽ được xác định theo bản đồ hiện trạng vị trí do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. (đối với Quyết định số 4678/QĐ-UBND ngày 07/9/2016)
Xác định theo Bản đồ hiện trạng vị trí số 37706/GĐ-TNMT được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 30/7/2013 và số 67738/CN-TNMT được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 29/5/2015 (đối với Quyết định số 5766/QĐ-UBND ngày 31/10/2016)
Vị trí ranh giới thể hiện tại bản đồ số 07/HĐ-16 do Công ty TNHH Khảo sát và Tư vấn Xây dựng Thái Bình lập ngày 08/9/2016 (đối với Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 06/01/2017);
Vị trí ranh giới thể hiện tại bản đồ số 01/HĐ-16 do Công ty TNHH Khảo sát và Tư vấn Xây dựng Thái Bình lập ngày 08/9/2016 (đối với Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2017);
Vị trí ranh giới thể hiện tại bản đồ số 01/HĐ-16 do Công ty TNHH Khảo sát và Tư vấn Xây dựng Thái Bình lập ngày 20/10/2016 (đối với Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/01/2017);
3. Cơ cấu sử dụng đất
Theo Quyết định số 6788/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Công nghiệp Hiệp Phước (giai đoạn 2) tại xã Hiệp Phước huyện Nhà Bè.
3.1 Cơ cấu Quy hoạch sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:
Stt
|
Loại đất
|
Phương án điều chỉnh
|
Diện tích
|
Tỷ lệ
|
1
|
Đất xây dựng nhà máy, kho tàng, cảng
|
375,04
|
62,83
|
Đất xây dựng nhà máy, kho tàng
|
320,70
|
53,72
|
Bến cảng đường thủy
|
54,34
|
9,10
|
2
|
Đất trung tâm, điều hành – dịch vụ
|
27,62
|
4,63
|
3
|
Đất công trình đầu mối kỹ thuật hạ tầng
|
8,14
|
1,36
|
4
|
Đất cây xanh – mặt nước
|
112,76
|
18,89
|
Đất cây xanh tập trung
|
3,80
|
0,64
|
Các dải cây xanh cảnh quan, cách ly
|
61,76
|
10,35
|
Mặt nước sông rạch – hồ điều hòa
|
47,20
|
7,91
|
5
|
Đất giao thông
|
73,37
|
12,29
|
Đường giao thông
|
69,93
|
11,71
|
Đường giao thông
|
69,93
|
|
Bến bãi:
|
|
|
Bãi xe
|
3,44
|
0,58
|
ĐẤT KCN HIỆP PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2
|
596,93
|
100,00
|
ĐẤT DỰ ÁN CẢNG SÀI GÒN HIỆP PHƯỚC
|
54,66
|
|
TỔNG CỘNG
|
651,59
|
|
3.2 Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị và hạ tầng kỹ thuật
Stt
|
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Quy hoạch
|
1
|
Quy mô diện tích khu công nghiệp
|
ha
|
596,93
|
2
|
Chỉ tiêu lao động
|
Người/ha
|
80-100
|
Quy mô lao động
|
Người
|
37.500
|
3
|
Mật độ xây dựng tối đa toàn khu
|
%
|
50
|
- Đất nhà máy, kho tàng
|
%
|
≤ 70 và phải phù hợp với QCVN 01:2008/BXD
|
- Đất trung tâm điều hành dịch vụ
|
%
|
≤ 40
|
- Bến cảng đường thủy
|
%
|
≤ 50
|
- Đất công trình đầu mối HTKT
|
%
|
≤ 40
|
- Đất cây xanh, mặt nước
|
%
|
≤ 5
|
- Bãi xe
|
%
|
≤ 20
|
4
|
Tầng cao xây dựng
|
Tầng
|
|
- Đất nhà máy, kho tàng
|
Tầng
|
Tùy vào công nghệ sản xuất
|
- Bến cảng đường thủy
|
Tầng
|
1-3
|
- Đất trung tâm điều hành dịch vụ
|
Tầng
|
1-7
|
- Đất công trình đầu mối HTKT
|
Tầng
|
1-2
|
- Đất cây xanh mặt nước
|
Tầng
|
1
|
- Bãi xe
|
Tầng
|
1-2
|
5
|
Hệ số sử dụng đất tối đa toàn khu
|
|
2,5
|
- Đất nhà máy, kho tàng
|
|
≤ 4,9 và phải phù hợp với QCVN 01:2008/BXD
|
- Bến cảng đường thủy
|
|
≤ 1,5
|
- Đất trung tâm điều hành dịch vụ
|
|
≤ 2,8
|
- Đất công trình đầu mối HTKT
|
|
≤ 0,8
|
- Đất cây xanh mặt nước
|
|
≤ 0,05
|
- Bãi xe
|
|
≤ 0,2
|
4. Thời điểm thẩm định giá:
- Tháng 9 năm 2016 (đối với Quyết định số 4677/QĐ-UBND);
- Tháng 9 năm 2016 (đối với Quyết định số 4678/QĐ-UBND);
- Tháng 10 năm 2016 (đối với Quyết định số 5766/QĐ-UBND);
- Tháng 01 năm 2017 (đối với Quyết định số 25/QĐ-UBND);
- Tháng 01 năm 2017 (đối với Quyết định số 26/QĐ-UBND);
- Tháng 01 năm 2017 (đối với Quyết định số 27/QĐ-UBND);
5. Hình thức sử dụng, thời hạn:
- Thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê; thời hạn kể từ ngày Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định cho thuê đến ngày 23/9/2058 (ngày hết hạn hoạt động dự án theo Giấy chứng nhận đầu tư) (đối với Quyết định số 4677/QĐ-UBND);
- Thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê; thời hạn kể từ ngày Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định cho thuê đến ngày 23/9/2058 (ngày hết hạn hoạt động dự án theo Giấy chứng nhận đầu tư) (đối với Quyết định số 4678/QĐ-UBND);
- Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê còn lại; thời hạn: kể từ ngày Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định cho thuê đến ngày 23/9/2058 (đối với Quyết định số 5766/QĐ-UBND);
- Thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê; thời hạn kể từ ngày Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định cho thuê đến ngày 23/9/2058 (ngày hết hạn hoạt động dự án theo Giấy chứng nhận đầu tư) (đối với Quyết định số 25/QĐ-UBND);
- Thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê; thời hạn kể từ ngày Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định cho thuê đến ngày 23/9/2058 (ngày hết hạn hoạt động dự án theo Giấy chứng nhận đầu tư) (đối với Quyết định số 26/QĐ-UBND);
- Thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê; thời hạn kể từ ngày Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định cho thuê đến ngày 23/9/2058 (ngày hết hạn hoạt động dự án theo Giấy chứng nhận đầu tư) (đối với Quyết định số 27/QĐ-UBND)
6. Mục đích của việc xác định giá đất:
Làm cơ sở để đơn vị nộp tiền thuê đất cho Nhà nước theo quy định.
7. Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu:
Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: theo bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã đăng trên website của Sở Tài nguyên và Môi trường.
8. Giá dự thầu: (theo điểm 4 mục 1 phần II của Hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016: mức giá trần là 464.888.174 đồng và giá sàn là 232.444.087 đồng.
9. Thời hạn nộp Thư báo giá (theo mẫu): 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông tin trên website của Sở.
Văn phòng Sở