1. Pháp lý:
- Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 23 tháng 06 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố; Quyết định số 4258/QĐ-UBND ngày 26 tháng 08 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố;
2. Vị trí: thửa đất số 28, tờ bản đồ số 269, Bộ địa chính Phường 12, quận Gò Vấp. Cụ thể theo Bản đồ hiện trạng vị trí số 37519/KĐ/CN-TNMT do Trung tâm Đo đạc Bản đồ lập và đã được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 06 tháng 11 năm 2009.
3. Chỉ tiêu quy hoạch:
- Quyết định số 66/QĐ-SXD-TĐDA ngày 18 tháng 8 năm 2011 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình xây dựng Chung cư Thái An tại Phường 14, quận Gò Vấp.
- Quyết định số 533/QĐ-SXD-TĐDA ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư công trình xây dựng Chung cư Thái An tại Phường 14, quận Gò Vấp
Việc thay đổi giữa quy hoạch chi tiết mới so với quy hoạch chi tiết cũ được thể hiện tại bảng tổng hợp sau:
Nội dung
|
Quyết định số 66/QĐ-SXD-TĐDA ngày 18 tháng 8 năm 2011 của Sở Xây dựng
|
Quyết định số 533/QĐ-SXD-TĐDA ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Sở Xây dựng
|
- Diên tích đất xây dựng
|
1.404m2
|
1.416m2 (+12m2)
|
- Diên tích đất xây dựng tầng hầm
|
3600m2
|
3440m2(- 160m2)
|
- Diên tích đất giao thông, sân bãi,công viên cây xanh
|
2202,4m2
|
2190,4m2(- 12m2)
|
- Mật độ xây dựng
|
39%
|
39,9%(+0,9%)
|
- Tổng diện tích sàn xây dựng
|
20.418 m2
|
20.337,1 m2(-80,9m2)
|
- Tổng diện tích sàn căn hộ
|
10.173,9m2
|
10.734,8m2 (+560,9m2)
|
- Diện tích thương mại dịch vụ
|
610m2
|
589,2 m2
|
- Số tầng
|
11 tầng (không bao gồm tầng sân thượng, mái che cầu thang, tầng hầm)
|
11 tầng (không bao gồm tầng sân thượng, mái che cầu thang, tầng hầm)
|
- Chiều cao công trình
|
37,8m
|
37,3m
|
- Hệ số sử dụng đất
|
4,2 lần
|
4,23 lần
|
- Số lượng căn hộ
|
196 căn
|
196 căn
|
4. Thời điểm thẩm định giá: tháng 8 năm 2015.
5. Mục đích sử dụng đất: đầu tư xây dựng Chung cư Thái An tại Phường 14, quận Gò Vấp.
6. Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
7. Mục đích của việc xác định giá đất: Làm cơ sở để đơn vị sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính bổ sung cho Nhà nước theo quy định.
8. Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: theo bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã đăng trên website của Sở Tài nguyên và Môi trường).
9. Giá dự thầu: (theo điểm 4 mục 1 phần II của Hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016: mức giá trần là 32.298.044 đồng và giá sàn là 16.149.022 đồng.
10. Thư báo giá phải được để trong phong bì dán kín có niêm phong.
11. Thời hạn nộp Thư báo giá (theo mẫu): 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông tin trên website của Sở.
Văn phòng Sở