1. Pháp lý:
- Quyết định số 6689/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao đất cho Công ty Cổ phần Đầu tư Phương Việt để đầu tư xây dựng Chung cư cao tầng tại phường 6, quận 8.
- Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt giá trị quyền sử dụng đất tại khu đất 21.419,7m2 đường Tạ Quang Bửu, phường 6, quận 8 theo giá thị trường để Công ty Cổ phần Đầu tư Phương Việt thực hiện nghĩa vụ tài chính khi được giao đất, đầu tư xây dựng Chung cư cao tầng.
- Quyết định số 6816/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 về điều chỉnh diện tích đất, cơ cấu sử dụng đất tại Quyết định giao đất số 6689/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố.
2. Vị trí: Vị trí: vị trí 2 mặt tiền đường Tạ Quang Bửu (đoạn từ đường Quốc Lộ 50– Rạch Bà Tàng) và đường số 6 Bình Đăng. Xác định cụ thể theo Bản đồ Hiện trạng vị trí số 39881/GĐ-TNMT do Công ty TNHH DV KSĐC & Đo đạc Bản đồ Quan San đã được Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm duyệt ngày 20 tháng 7 năm 2010.
3. Mục đích sử dụng đất: xây dựng chung cư cao tầng kết hợp thương mại – dịch vụ.
4. Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
5. Chỉ tiêu quy hoạch:
- Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân quận 8 về phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án Chung cư Phương Việt tại phường 6, quận 8 của Công ty Cổ phần Đầu tư Phương Việt.
- Quyết định số 6816/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 về điều chỉnh diện tích đất, cơ cấu sử dụng đất tại Quyết định giao đất số 6689/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng so sánh chỉ tiêu quy hoạch cũ và mới:
STT
|
Loại chỉ tiêu
|
Quy hoạch theo văn bản số 4467/UBND-ĐTMT ngày 09/09/2011 và Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 08/03/2011 của UBND TP (Quy hoạch cũ)
|
Quy hoạch theo 4694/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của UBND TP và Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 01/04/2016 của UBND quận 8; Văn bản số 1010/HĐXD-QLTK ngày 24/10/2016 của Cục Quản lý hoạt động Xây dựng; Thuyết minh thiết kế kiến trúc tháng 09/2016 do Công ty TNHH Korn (Việt Nam) lập (Quy hoạch mới)
|
1
|
Tổng diện tích khu đất
|
22.198 m2
|
22.198 m2
|
a
|
Diện tích đất thuộc phạm vị lộ giới
|
|
778,3 m2
|
b
|
Diện tích đất phù hợp quy hoạch
|
22.198 m2
|
21.419,7 m2
|
2
|
Cơ cấu sử dụng đất tính trên diện tích đất phù hợp quy hoạch
|
a
|
Diện tích đất nhóm ở
|
19.808 m2
|
19.841,0 m2
|
b
|
Đất xây dựng công trình
|
7.815 m2 (chung cư 25 tầng)
|
11.306m2, trong đó:
+ Nhà ở thấp tầng (khu 1): 6.348m2;
+ Chung cư – thương mại, dịch vụ (khu 2): 4.958 m2 (chung cư 37 tầng)
|
c
|
Đất cây xanh thể dục thể thao
|
4.545,6 m2
|
4.919,7 m2
|
d
|
Đất giao thông
|
4.278 m2
|
3.615,3 m2
|
e
|
Đất đường nội bộ, sân bãi
|
3.168,8 m2
|
|
f
|
Đất ngoài nhóm ở
|
|
|
|
Diện tích đất giao thông đối ngoại
|
2.390 m2
|
1.578,7 m2
|
3
|
Mật độ xây dựng
|
39,45%
|
50% trong đó:
+ khu nhà ở thấp tầng (khu 1): 25%;
+ khu chung cư- TM-DV-VP (khu 2): 25%
|
4
|
Hệ số sử dụng đất
|
7 lần, trong đó:
+ Sàn thương mại dịch vụ đa năng: 1 lần;
+ Sàn căn hộ là: 6 lần.
|
7,4 lần, trong đó:
· Đất thương mại, dịch vụ, sinh hoạt cộng đồng, giữ trẻ: 1 lần;
· Bãi đỗ xe: 0,4 lần
· Đất ở: 6 lần, trong đó:
+ Khu chung cư (khu 2) : 5 lần ;
+ Khu nhà ở thấp tầng (khu 1): 1 lần.
|
5
|
Nhóm nhà ở cao tầng
|
|
|
5.1
|
Tầng cao
|
25 tầng (1 tầng hầm)
|
37 tầng (1 tầng hầm)
|
5.2
|
Tổng diện tích sàn xây dựng (có hầm)
|
159.209 m2
|
134.662,26 m2
|
5.3
|
Tổng diện tích sàn xây dựng (chưa hầm)
|
138.506 m2
|
126.956,26 m2
|
5.3.1
|
Diện tích sàn căn hộ
|
119.375 m2
|
99.229 m2
|
5.3.2
|
Diện tích sàn thương mại và dịch vụ đa năng
|
19.131 m2
|
27.727,26 m2
|
6. Thời điểm thẩm định giá: tháng 12 năm 2016.
7. Mục đích của việc xác định giá đất: Làm cơ sở để đơn vị sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định.
8. Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: theo bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã đăng trên website của Sở Tài nguyên và Môi trường).
9. Giá dự thầu: (theo điểm 4 mục 1 phần II của Hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016: mức giá trần là 81.921.407 đồng và giá sàn là 40.960.704 đồng.
10. Thư báo giá phải được để trong phong bì dán kín có niêm phong.
11. Thời hạn nộp Thư báo giá (theo mẫu): 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông tin trên website của Sở.
Văn phòng Sở