|
|
-
Sống thân thiện với môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
15/ Thông tin khu đất cần thẩm định
|
|
1. Pháp lý: Quyết định số 6009/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về thuận giao đất cho Công ty TNHH MTV Hào Khang tại phường Phú Hữu, quận 9 để đầu tư xây dựng khu nhà ở; Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 02 tháng 04 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh Quyết định số 6009/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về thuận giao đất cho Công ty TNHH MTV Hào Khang tại phường Phú Hữu, quận 9 để đầu tư xây dựng khu nhà ở; Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 201 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành về điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất tại Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 02/4/2014.
2. Vị trí: Xác định theo Bản đồ hiện trạng vị trí số 42842/GĐ-TNMT được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 27 tháng 3 năm 2012.
3. Cơ cấu sử dụng đất: cơ cấu sử dụng đất và chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc được xác định theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 11/03/2014, Quyết định số 6308/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 và Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Ủy ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở tại phường Phú Hữu, quận 9 tóm tắt như sau:
Stt
|
Loại đất
|
Diện tích
(m²)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Ghi chú
|
A
|
Đất nhóm ở
|
31.739,30
|
63,93
|
Căn cứ theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 11/03/2014 của Ủy ban Nhân dân thành phố
|
01
|
Đất nhóm ở chung cư
|
8.324,00
|
16,77
|
02
|
Đất nhóm ở riêng lẻ thấp tầng
|
22.785,30
|
45,89
|
2.1
|
Đất ở
|
15.152,15
|
30,51
|
2.2
|
Đất cây xanh tập trung
|
1.894,44
|
3,82
|
2.3
|
Đất giao thông
|
5.738,71
|
11,56
|
03
|
Đất dịch vụ công cộng
|
630,00
|
1,27
|
3.1
|
Thể dục thể thao
|
380,00
|
0,77
|
3.2
|
Thương mại - dịch vụ
|
250,00
|
0,50
|
B
|
Đất ngoài nhóm ở
|
17.916,10
|
36,07
|
01
|
Đất giáo dục (trường mầm non)
|
4.000,00
|
8,05
|
02
|
Đất cây xanh cảnh quan sông rạch
|
4.930,31
|
9,92
|
03
|
Đất giao thông đối ngoại
|
8.985,79
|
18,10
|
A
|
Đất nhóm ở
|
21.042,72
|
70,77
|
Căn cứ theo Quyết định số 6308/QĐ-UBND ngày23/12/2014 và Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Ủy ban Nhân dân thành phố
|
01
|
Đất nhóm ở riêng lẻ thấp tầng
|
21.042,72
|
70,77
|
02
|
Đất ở nhà liên kế có sân vườn
|
15.152,15 +5.890,57
|
B
|
Đất ngoài nhóm ở
|
28.612,68
|
29,23
|
01
|
Đất công viên cây xanh
|
11.454,75 + 278,95 = 11.733,7
|
3,35
|
02
|
Đất giao thông
|
14.724,5 + 2.154,48 = 16.878,98
|
25,88
|
Tổng
|
49.655,40
|
100
|
|
Stt
|
Loại chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
A
|
Chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc nhóm ở chung cư
|
|
|
Căn cứ theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 11/03/2014 của Ủy ban Nhân dân thành phố
|
|
Mật độ xây dựng toàn khu
|
%
|
40
|
Hệ số sử dụng đất
|
Toàn khu
|
lần
|
5,0
|
Chức năng ở
|
lần
|
4,2
|
Chức năng dịch vụ công cộng phục vụ nhóm ở
|
lần
|
0,8
|
Tầng cao xây dựng (*)
|
Tối đa
|
tầng
|
13
|
Tối thiểu
|
tầng
|
01
|
Chiều cao xây dựng
|
mét
|
Tối đa 50
|
Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm ở
|
m²/người
|
7,0
|
B
|
Chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc nhóm nhà ở riêng lẻ
|
|
|
|
Mật độ xây dựng từng lô
|
%
|
Tối đa 75
|
Hệ số sử dụng đất
|
lần
|
1,31
|
Tầng cao xây dựng (*)
|
Tối đa
|
tầng
|
03
|
Tối thiểu
|
tầng
|
01
|
Chiều cao xây dựng
|
mét
|
Tối đa 15
|
C
|
Chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc toàn khu
|
|
|
|
Mật độ xây dựng
|
%
|
30,39
|
Hệ số sử dụng đất
|
lần
|
1,51
|
Tầng cao xây dựng (*)
|
Tối đa
|
tầng
|
13
|
Tối thiểu
|
tầng
|
01
|
Chiều cao xây dựng
|
mét
|
Tối đa 50
|
A
|
Chỉ tiêu sử dụng đất khu đất điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết
|
m²/người
|
40,02
|
Căn cứ theo Quyết định số 6308/QĐ-UBND ngày23/12/2014 và Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Ủy ban Nhân dân thành phố
|
B
|
Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm nhà
|
m²/người
|
40,02
|
|
Đất nhà ở liên kế có sân vườn
|
m²/người
|
28,32
|
|
Đất công viên cây xanh
|
m²/người
|
1,34
|
|
Đất giao thông
|
m²/người
|
10,36
|
C
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu
|
|
|
|
Mật độ xây dựng
|
%
|
53,07
|
Hệ số sử dụng đất
|
lần
|
1,51
|
Tầng cao xây dựng (*)
|
Tối đa
|
tầng
|
03
|
Tối thiểu
|
tầng
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Mục đích sử dụng đất: Xây dựng khu nhà ở riêng lẻ thấp tầng.
5. Mục đích của việc xác định giá đất: làm cơ sở để Công ty TNHH MTV Hào Khang thực hiện nghĩa vụ tài chính.
6. Thời điểm xác định giá: tháng 01/2015.
7. Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: theo bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã đăng trên website của Sở Tài nguyên và Môi trường).
8. Giá dự thầu: theo điểm 4 mục 1 phần II của Hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02 tháng 8 năm 2016: mức giá trần là 78.678.000 đồng và giá sàn là 39.339.000 đồng.
9. Thư báo giá phải được để trong phong bì dán kín có niêm phong.
10. Thời hạn nộp hồ sơ dự thầu (theo mẫu): 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông tin trên website của Sở.
Phòng Kinh tế đất
|
|
Số lượt người xem:
701
|
|
|
|