• Sống thân thiện với môi trường
 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

4
9
3
3
9
4
7
5
Thuê đơn vị thẩm định giá 22 Tháng Mười 2018 10:50:00 SA

159/ Thông tin khu đất cần thẩm định: Vị trí 1 đường Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, quận 9. Xác định cụ thể theo Bản đồ hiện trạng vị trí số 57309/GĐ-TNMT đã được Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm duyệt ngày 06/11/2015.

 

1.   Pháp lý:

Công văn số 1074/UBND-CNN ngày 18 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố chấp thuận chủ trương cho Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn (nay là Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn TNHH một thành viên) chuyển mục đích sử dụng đất sang xây dựng chung cư đối với khu đất tại phường Phước Long B, quận 9.

Quyết định số 4877/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt giá trị quyền sử dụng đất và giá trị công trình xây dựng trên khu đất diện tích 36.676,1m2 theo giá thị trường để Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn thực hiện nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất, đầu tư xây dựng khu chung cư, nhà ở, với số tiền 128.429.457.789đồng, được xác định tương ứng theo các chỉ tiêu về quy hoạch kiến trúc tại Công văn số 1193/SQHKT-QHKV2 ngày 10 tháng 5 năm 2010 và số 1159/SQHKT-QHKV2 ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Sở Quy hoạch Kiến trúc.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT06258 ngày 09 tháng 4 năm 2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường cho Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn TNHH một thành viên sử dụng khu đất trên với hình thưc nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, mục đích sử dụng đất là đất ở tại đô thị và đất cơ sở giáo dục – đào tạo, thời hạn sử dụng lâu dài, diện tích 36.676,1m2.

2. Vị trí: Vị trí 1 đường Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, quận 9. Xác định cụ thể theo Bản đồ hiện trạng vị trí số 57309/GĐ-TNMT đã được Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm duyệt ngày 06/11/2015.

3. Chỉ tiêu quy hoạch:

Theo Công văn số 1159/SQHKT-QHKV2 ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Sở Quy hoạch Kiến trúc cơ cấu sử dụng đất như sau:

- Đất CTCC (trường cấp 1): 10.000m2, trong đó:

+ Mật độ xây dựng: ≤ 35%.

+ Tầng cao tối đa: 4 tầng.

+ Hệ số sử dụng đất: ≤ 1,4.

- Đất nhóm ở: 27.597,8m2

+ Đất nhóm nhà biệt thự: 6.500m2, trong đó:

·                      Mật độ xây dựng: ≤50%

·                      Hệ số sử dụng đất: ≤ 2 (trên diện tích nhóm nhà ở biệt thự).

·                      Tầng cao tối đa: 03 tầng.

·                      Chiều cao xây dựng tối đa: 16m.

+ Đất nhà ở chung cư: 21.097,8m2.

·                      Mật độ xây dựng: ≤35%

·                      Hệ số sử dụng đất: ≤ 5

·                      Tầng cao: 18 tầng.

·                      Chiều cao tối đa: 70m.

Theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 9 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở tại phường Phước Long B, quận 9 do Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn TNHH một thành viên làm chủ đầu tư, các chỉ tiêu quy hoạch thay đổi như sau:

- Đất nhóm nhà ở: 23.042,7m2, gồm: Mật độ xây dựng tối đa toàn khu: 32%; Hệ số sử dụng đất tối đa toàn khu: 1,6 lần; Tầng cao xây dựng tối đa: 16 tầng.

+ Đất nhóm nhà ở chung cư: 6.350,7m2:

·                      Đất xây dựng công trình: 2.222,7m2.

·                      Đất cây xanh, vườn hoa: 1.905,2m2

·                      Đất giao thông, sân bãi nội bộ: 2.222,8m2

+ Đất ở nhà liên kế có sân vườn và biệt thự đơn lập: 9.568,4m2

·                      Đất ở nhà liên kế có sân vườn: 8.224m2.

·                      Đất ở nhà đơn lập: 1.344,4m2.

+ Đất công viên cây xanh nhóm ở: 329,8m2.

+ Đất giao thông, sân bãi nhóm ở: 6.793,8m2.

- Đất ngoài nhóm nhà ở: 13.633,4m2, gồm:

+ Đất giáo dục: 9.205,0m2.

+ Đất công viên cây xanh: 995,4m2.

+ Đất hạ tầng kỹ thuật: 52,9m2.

+ Đất giao thông ngoài nhóm nhà ở: 3.380,1m2.

4.  Thời điểm thẩm định giá: tháng 8 năm 2013 (thời điểm thay đổi chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc).

5. Mục đích sử dụng đất: đầu tư xây dựng khu chung cư, nhà ở.

6. Hình thức sử dụng đất: Giao đất ổn định lâu dài, có thu tiền sử dụng đất.

7. Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: theo bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã đăng trên website của Sở Tài nguyên và Môi trường).

8. Giá dự thầu: (theo điểm 4 mục 1 phần II của Hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016: mức giá trần là                   70.893.993 đồng và giá sàn là 35.446.997 đồng.

9. Thư báo giá phải được để trong phong bì dán kín có niêm phong.

10. Thời hạn nộp Thư báo giá (theo mẫu): 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông tin trên website của Sở.

 

 

Văn phòng Sở


Số lượt người xem: 1160    
Xem theo ngày Xem theo ngày
Tìm kiếm